Ấn T để tra

sụp 

động từ
 

tự hạ thấp thân mình xuống một cách đột ngột: quỳ sụp xuống lạy * sụp xuống khóc 

bước hụt và sa chân xuống: sụp xuống hố * sụp ổ gà 

(đội mũ) hạ thấp xuống: mũ sụp xuống tận mắt * kéo mũ sụp xuống để che mưa 

(mi mắt) cụp hẳn xuống: buồn ngủ quá, mắt sụp xuống 

(phương ngữ)