Ấn T để tra

sụt sùi 

tính từ
 

từ gợi tả tiếng khóc nhỏ kéo dài, vẻ ngậm ngùi như cố giấu, cố nén nỗi đau lòng: sụt sùi khóc * "Buồng riêng, riêng những sụt sùi, Nghĩ thân mà lại ngậm ngùi cho thân." (TKiều) 

từ gợi tả cảnh trời mưa nhỏ, rả rích, kéo dài: mưa gió sụt sùi