Ấn T để tra

sứ 

danh từ
 

(Từ cũ) chức quan được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài: đi sứ 

công sứ ở tỉnh thời Pháp thuộc (nói tắt): quan sứ * toà sứ 

danh từ
 

(Phương ngữ) đại: cây sứ * bông sứ 

danh từ
 

gốm trắng, không thấm nước, chế từ cao lanh.