Ấn T để tra

sứt 

 
 

(vật rắn) bị mất đi một bộ phận nhỏ hay một mảnh tương đối lớn ở cạnh, ở rìa: sứt răng * bát sứt 

bị tuột, bị đứt ra một đoạn: áo sứt chỉ