Ấn T để tra

sững 

động từ
 

dừng lại một cách đột ngột do một tác động bất ngờ: đang đi bỗng sững lại 

tính từ
 

ở vào trạng thái bất động, đờ người ra trong giây lát, do chịu một tác động tinh thần mạnh đột ngột: đứng sững * nhìn sững vào bóng tối * sững người trước vẻ đẹp kì ảo của thiên nhiên