Ấn T để tra

sự nghiệp 

danh từ
 

những công việc to lớn, có ích lợi chung và lâu dài cho bản thân và xã hội (nói tổng quát): sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc * thân thế và sự nghiệp của Nguyễn Trãi 

các hoạt động có tính chất nghiệp vụ riêng biệt, phục vụ cho sản xuất kinh doanh và cho đời sống văn hoá (nói tổng quát): cơ quan hành chính sự nghiệp