Ấn T để tra

sự vụ 

tính từ
 

(công tác) có tính chất lặt vặt và cụ thể thường ngày, giữa các việc thường không có liên quan với nhau, không có tính chất chuyên môn: làm công tác sự vụ ở phòng hành chính * công việc sự vụ 

(tác phong công tác) chỉ lo giải quyết những công việc sự vụ, không nắm được những vấn đề chính, không có sự suy nghĩ, nghiên cứu: lối làm việc rất sự vụ 

danh từ
 

sự việc không hay, về mặt đang được xem xét để giải quyết: nguyên nhân sự vụ * sự vụ đang được điều tra, làm rõ