sang
di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng): sang nhà bạn chơi * sang làng bên * sang sông
chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển: sang năm mới * "Sen tàn, cúc lại nở hoa, Sầu dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân." (TKiều)
chuyển cho người khác quyền sở hữu: sang nhà * sang đất cho một người bạn
sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới: sang đĩa * sang băng video
hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác: học hết toán lại sang văn * chuyển sang vấn đề khác
đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến: sang tháng mới có tiền * sang tuần phải đi công tác
(cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng: thấy người sang bắt quàng làm họ (tng)
có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự: diện rất sang * nhà hàng vào loại sang * thích chơi sang