Ấn T để tra

sao 

danh từ
 

tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm: trời đầy sao * đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tng) 

thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng: sao Bắc Cực * hành tinh quay quanh một ngôi sao 

hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm: ngôi sao năm cánh * đèn ông sao * đánh dấu sao vào những ý quan trọng 

váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng: bát canh nổi đầy sao 

chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật: hươu sao 

từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn: khách sạn 5 sao 

danh từ
 

cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền.

động từ
 

đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô: sao chè * sao thuốc 

động từ
 

chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính): sao nguyên văn hồ sơ * bản sao * sao thành ba bản 

đại từ
 

từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi): có sao không? * bị sao thế? * muốn nghĩ sao cũng được 

từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi): sao lại không đi nữa? * sao lâu thế? 

từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái: muốn làm sao thì làm, miễn là xong việc * nghĩ sao nói vậy 

trợ từ
 

từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân: giọng hát sao nghe buồn thế! * cuộc đời sao mà ngắn ngủi! 

từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục: cảnh vật mới đẹp sao! * cậu bé đáng yêu làm sao!