sau
ở phía đối lập với phía trước mặt, khi mắt nhìn thẳng không thể thấy được: đứng đằng sau * sau lưng * đi tụt lại phía sau
phía những vị trí bị che khuất, hoặc phía những vị trí không ở mặt chính của sự vật, không thường bày ra cho người ta nhìn thấy: mặt trời khuất sau núi * treo quần áo sau cánh cửa * viết mấy dòng lưu niệm sau tấm ảnh
phía xa hơn so với vị trí, giới hạn nào đó: ngồi ở hàng ghế sau nên hơi khó nhìn
khoảng của những thời điểm kể từ thời điểm lấy làm mốc nào đó trở đi: kế hoạch của năm sau * từ nay về sau * người đến sau