Ấn T để tra

say sưa 

động từ
 

say rượu (nói khái quát): "Giàu đâu những kẻ ngủ trưa, Sang đâu những kẻ say sưa tối ngày." (ca dao) 

ở trạng thái bị tập trung, cuốn hút hoàn toàn vào một công việc hứng thú nào đó: say sưa làm việc * đọc say sưa * nhìn đắm đuối, say sưa