Ấn T để tra

sen 

danh từ
 

() đầy tớ gái trong các gia đình ở thành thị thời trước: con sen đứa ở 

danh từ
 

cu sen (nói tắt).

danh từ
 

cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa màu hồng hay trắng, nhị vàng, hương thơm nhẹ, hạt dùng để ăn hoặc làm thuốc: mứt sen * "Trong đầm gì đẹp bằng sen, Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng." (ca dao)