Ấn T để tra

si 

danh từ
 

cây cùng họ với cây đa, lá nhỏ, thân phân nhiều cành và có nhiều rễ phụ thõng xuống đất, thường trồng để lấy bóng mát hay làm cây cảnh.

danh từ
 

lối hát giao duyên, trữ tình của dân tộc Nùng.

danh từ
 

tên nốt nhạc thứ bảy, sau la, trong gam do bảy âm.

tính từ
 

mê mẩn, ngây dại, thường vì say đắm: si vì tình 

. kí hiệu hoá học của nguyên tố silicium (silic).