Ấn T để tra

siêu âm 

danh từ
 

sóng âm có tần số cao mà tai người không nghe được (trên 20.000 hertz).

thiết bị ứng dụng sóng siêu âm (nói tắt).

động từ
 

(khẩu ngữ) khám, chữa bệnh bằng thiết bị ứng dụng sóng siêu âm: siêu âm ổ bụng 

tính từ
 

có tốc độ lớn hơn tốc độ âm thanh: máy bay phản lực siêu âm