Ấn T để tra

sinh động 

tính từ
 

đầy sự sống, với nhiều dạng, nhiều vẻ khác nhau: cảnh vật sinh động * cuộc sống sinh động 

có khả năng gợi ra những hình ảnh hợp với hiện thực của đời sống: cách kể chuyện sinh động * bài văn tả cảnh khá sinh động