sinh hoạt
những hoạt động thuộc về đời sống hằng ngày của một người hay một cộng đồng người (nói tổng quát): sinh hoạt tinh thần * sinh hoạt gia đình
những hoạt động tập thể của một tổ chức (nói tổng quát): sinh hoạt chi đoàn * tổ chức những sinh hoạt văn hoá văn nghệ
sống cuộc sống riêng hằng ngày (nói khái quát): sinh hoạt giản dị
(khẩu ngữ) họp để tiến hành những hoạt động tập thể: giờ sinh hoạt lớp