Ấn T để tra

sinh thành 

động từ
 

() sinh ra và nuôi nấng, dạy dỗ cho thành người: công sinh thành * "Đội ơn chín chữ cù lao, Sinh thành kể mấy non cao cho bằng." (ca dao) 

(hiếm) được tạo ra và dần dần hình thành: những bí mật về sự sinh thành của trái đất