Ấn T để tra

so 

động từ
 

đặt kề nhau, song song với nhau để xem hơn kém nhau bao nhiêu: so đũa * so xem ai cao hơn * so bài làm với đáp án 

so sánh điều chỉnh cho có được sự phù hợp nhất định: so mái chèo * đàn đã so dây 

làm cho (đôi vai) nhô cao lên, tựa như so với nhau: so vai rụt cổ 

tính từ
 

được thai nghén hoặc được đẻ ra lần đầu tiên: chửa con so * trứng gà so