Ấn T để tra

son 

danh từ
 

đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông): mài son * khuyên mấy nét son 

sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi: bôi son * tô son điểm phấn (tng) 

tính từ
 

có màu đỏ như son: lầu son * đũa mốc chòi mâm son (tng) 

(Từ cũ, Văn chương) (lòng) ngay thẳng, trung trinh, trước sau không phai nhạt, đổi thay: tấm lòng son * "Bên trời góc biển bơ vơ, Tấm son gột rửa bao giờ cho phai." (TKiều) 

tính từ
 

còn trẻ và chưa có con cái, tuy đã có vợ, có chồng: vợ chồng son 

(Ít dùng) còn trẻ, chưa có vợ, có chồng: "Anh còn son, em cũng còn son, Ước gì ta được làm con một nhà." (Cdao)