Ấn T để tra

song song 

tính từ
 

sóng đôi với nhau: hai người đi song song nhau * kê hai hàng ghế song song 

không cắt nhau (nói về hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng) hoặc không có một điểm nào chung (nói về một đường thẳng và một mặt phẳng, hay nói về hai mặt phẳng): hai đường thẳng song song 

phụ từ
 

(xảy ra, tiến hành) cùng trong một thời gian: thực hiện song song hai nhiệm vụ * cái xấu và cái tốt song song tồn tại