Ấn T để tra

suốt 

danh từ
 

ống nhỏ bằng tre, gỗ, giấy, hoặc kim loại, dùng quấn sợi để cho vào thoi dệt hoặc quấn chỉ cho vào máy khâu: đánh thêm mấy suốt chỉ * ống suốt 

động từ
 

(phương ngữ) tuốt: suốt lúa 

tính từ
 

liền một mạch trong không gian, nối tiếp từ đầu này đến đầu kia, từ nơi này đến nơi khác: nước trong nhìn suốt đến tận đáy * suốt dọc đường đi 

liên tục trong thời gian, từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc: làm việc suốt từ sáng đến tối * nói suốt ngày * suốt một đời người