Ấn T để tra

tài 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) tài xế (gọi tắt).

danh từ
 

khả năng đặc biệt làm được một việc nào đó: một nhà văn có tài * tài ngoại giao * gắng sức học thành tài 

tính từ
 

có tài: trọng dụng người tài * bắn súng rất tài * trai tài, gái sắc