Ấn T để tra

tài khoản 

danh từ
 

số kế toán dùng để phản ánh tình hình biến động của các loại vốn và nguồn vốn: hạch toán vào các tài khoản 

dấu hiệu ghi nhận sự thoả thuận của cá nhân hay cơ quan với ngân hàng để gửi tiền ở đó và rút tiền ra khi cần thiết: mở tài khoản ở ngân hàng * kiểm tra tài khoản 

dấu hiệu quy định quyền được sử dụng một dịch vụ nào đó sau khi đã đăng kí với nơi cung cấp dịch vụ: tài khoản kết nối Internet * tài khoản truy cập