Ấn T để tra

tài tình 

tính từ
 

(, văn chương) tài hoa và tình cảm: "Nghĩ đời mà ngán cho đời, Tài tình chi lắm cho trời đất ghen." (TKiều) 

tỏ ra có tài nghệ đến mức đáng khâm phục: biến hoá tài tình * "Anh Hoàng là một nhà văn, nhưng đồng thời cũng là một tay chợ đen rất tài tình." (NCao; 8)