Ấn T để tra

tài tử 

danh từ
 

(Từ cũ, Văn chương) người đàn ông tài hoa: tài tử giai nhân 

diễn viên sân khấu, xiếc hay điện ảnh có tài: tài tử điện ảnh * tài tử cải lương 

tính từ
 

không phải chuyên nghiệp, chỉ do thích thú mà chơi hoặc theo đuổi một cách nghiệp dư một môn thể thao, văn nghệ nào đó: đờn ca tài tử * một giọng ca tài tử 

(Khẩu ngữ) (phong cách, lối làm việc) tuỳ hứng, không có sự chuyên tâm: lối học tài tử