Ấn T để tra

tàu 

danh từ
 

lá to, có cuống dài của một số loài cây: tàu chuối * tàu dừa * xanh như tàu lá 

danh từ
 

tên gọi chung các phương tiện vận tải lớn và hoạt động bằng máy móc phức tạp: tàu thuỷ * tàu bay * bến tàu * tàu đã cập cảng 

tàu hoả (nói tắt): con tàu từ từ chuyển bánh * tàu đã vào ga 

danh từ
 

máng đựng thức ăn trong chuồng ngựa; cũng dùng để chỉ chuồng ngựa: một con ngựa đau, cả tàu không ăn cỏ (tng) 

tính từ
 

tên gọi chung những thứ vốn có nguồn gốc từ Trung Quốc hoặc theo kiểu Trung Quốc: chè tàu * mực tàu, giấy bản