tái
(thức ăn, thường là thịt, cá) được chế biến chưa chín hẳn, nhưng cũng không phải còn sống: phở bò tái * thịt dê xào tái
(một số loại quả, củ) chưa được làm cho khô hẳn, nhưng cũng không phải còn tươi: cau phơi tái * cải bẹ phơi tái để muối dưa
(nước da) đã mất sắc, trở nên xám hoặc xanh: nước da xanh tái * sợ tái mặt
. yếu tố ghép trước để cấu tạo động từ, có nghĩa lại một lần nữa, như: tái diễn, tái phát, tái sinh, tái sản xuất, v.v..