Ấn T để tra

tám 

danh từ

tên gọi chung một số giống lúa tẻ, gạo hạt nhỏ và dài, cơm có mùi thơm, ngon: gạo tám * cơm tám 

danh từ

số (ghi bằng 8) tiếp theo số bảy trong dãy số tự nhiên: ngày làm việc tám tiếng * cao một mét tám