Ấn T để tra

táo 

danh từ

cây ăn quả, hoa thường màu trắng, quả tròn, da nhẵn, thịt mềm, có nhiều giống khác nhau.

danh từ

(Khẩu ngữ) táo quân (nói tắt): ông táo về trời 

tính từ

(Khẩu ngữ) táo bón (nói tắt).