Ấn T để tra

táo tợn 

tính từ
 

táo bạo đến mức không biết sợ, không kiêng nể gì, lộ rõ vẻ thách thức: ăn nói táo tợn * "(...) y vừa thật thà, nhũn nhặn lại vừa táo tợn và liều lĩnh." (NgKiên; 3)