tát
đánh mạnh vào mặt bằng bàn tay đang mở: tát cho mấy cái vào mặt * tát thẳng tay
cái đánh vào mặt bằng bàn tay đang mở: cho nó mấy cái tát
dùng gàu hoặc xô, chậu, v.v. để chuyển nước từ nơi này sang nơi khác, thường bằng động tác hất mạnh: tát ao bắt cá * "Hỡi cô tát nước bên đàng, Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi." (ca dao)