Ấn T để tra

tâm huyết 

danh từ
 

lòng sốt sắng, thiết tha đối với sự nghiệp chung xuất phát từ tình cảm và ý chí: đem hết tâm huyết ra giúp đời * có tâm huyết 

tính từ
 

rất nhiệt tình và chân thành, xuất phát từ tình cảm và nguyện vọng thiết tha: lời tâm huyết * một bác sĩ rất tâm huyết với nghề