Ấn T để tra

tâm linh 

danh từ
 

(hiếm) khả năng tự biết trước một biến cố nào đó sẽ xảy ra, theo quan niệm duy tâm: tâm linh báo trước có điều chẳng lành 

tâm hồn, tinh thần (thường có tính chất thiêng liêng): đời sống tâm linh * hiểu thấu tâm linh