tân
(thường viết hoa) kí hiệu thứ tám trong thiên can
(Từ cũ, Ít dùng) mới, trong quan hệ đối lập với cựu (Từ cũ, có trước): kẻ cựu người tân
(người đã ở tuổi trưởng thành) chưa hề có quan hệ tình dục: trai tân * mất tân
yếu tố ghép trước để cấu tạo từ hoặc tổ hợp từ (thường là danh từ), có nghĩa mới, như: tân học, tân khoa, tân thời, tân binh, v.v.