Ấn T để tra

tây 

danh từ
 

một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời lặn, đối diện với phương đông: gió tây * mặt trời lặn đằng tây 

(thường viết hoa) phần đất của thế giới, nằm về phía tây châu Âu; thường dùng (trong khẩu ngữ) để chỉ các nước ở phương Tây nói chung: nền văn minh phương Tây * đi Tây * sống bên Tây 

tính từ
 

theo kiểu phương Tây, hoặc có nguồn gốc từ phương Tây; đối lập với ta: quần tây * thuốc tây * táo tây * tết tây 

tính từ
 

(, vch, hiếm) riêng tư: niềm tây * "Nồi ai thời nấy muốn đầy, Của chung thời lấy, của tây thời dành." (TNNL)