Ấn T để tra

tè he 

tính từ
 

(cách ngồi) gập đầu gối lại, hai chân xếp quặt ra đằng sau: ngồi xếp tè he 

(ngồi) bệt xuống, hai chân duỗi thẳng và dạng ra (thường hàm ý chê bai).