Ấn T để tra

 

động từ
 

dùng lòng bàn tay hắt nước từng ít một lên chỗ nào đó: té nước tưới hoa * té nước theo mưa (tng) 

(Phương ngữ) đổ vãi ra một ít: nước té ra ngoài thùng * đổ không cẩn thận, gạo té hết ra sân 

(Nam) ngã (chỉ dùng cho người): té u đầu * "Mặc dầu cha đánh mẹ treo, Đứt dây té xuống cũng theo chung tình." (ca dao)