Ấn T để tra

tém 

động từ
 

thu, dồn lại một chỗ cho gọn: tóc chải tém ra phía sau * tém gọn đống thóc vào một chỗ 

nhét các mép chăn, màn xuống để cho phủ kín hoặc gọn gàng hơn: tém màn cho kĩ kẻo muỗi vào * tém gọn góc chăn cho bé