Ấn T để tra

tép 

danh từ
 

động vật thân giáp, nhỏ hơn tôm và không có càng: tép kho dưa * mắm tép 

(phương ngữ, khẩu ngữ) tôm, cá nhỏ nói chung: "Công anh xúc tép nuôi cò, Cò ăn cò lớn cò dò lên cây." (ca dao) 

tính từ
 

thuộc loại nhỏ: pháo tép * nứa tép 

danh từ
 

sợi nhỏ mọng nước trong múi của một số quả: tép bưởi * tép chanh 

(phương ngữ) nhánh nhỏ: bóc mấy tép tỏi 

(khẩu ngữ) gói nhỏ chứa một lượng heroin nhất định, thường cho một lần sử dụng: tép heroin