Ấn T để tra

tét 

động từ
 

(phương ngữ) cắt bánh bằng sợi dây vòng qua rồi kéo thẳng ra: tét bánh chưng 

(khẩu ngữ) rách hoặc đứt dọc ra thành đường dài: đánh nhau tét đầu chảy máu