Ấn T để tra

tê tê 

danh từ
 

thú cỡ trung bình, mõm nhọn, không có răng, chân thấp, thân có lớp vảy sừng phủ kín, hay đào hang trong đất để ăn kiến, mối, khi gặp nguy hiểm thường cuộn tròn mình lại rất chặt: vảy tê tê