Ấn T để tra

tên 

danh từ
 

đoạn tre hoặc gỗ dài, mảnh, một đầu nhọn, có thể có ngạnh, được phóng đi bằng cung, nỏ để sát thương: bị trúng tên 

danh từ
 

từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ một cá nhân, cá thể nhằm phân biệt với những cá nhân, cá thể khác: tên phố * tên làng * đặt tên cho con 

từ dùng để chỉ từng cá nhân thuộc hạng bị coi thường, coi khinh: tên cướp * tên lưu manh