Ấn T để tra

 

danh từ
 

lá lách, theo cách gọi trong đông y: thuốc bổ tì 

danh từ
 

vết xước, vết bẩn trên một vật nào đó, làm cho xấu đi: viên ngọc có tì 

động từ
 

đè mạnh xuống hoặc áp mạnh vào một chỗ tựa chắc chắn, để có được một thế vững: tì cằm vào đầu gối * tì tay xuống mặt bàn