Ấn T để tra

tình 

danh từ
 

sự yêu mến, gắn bó giữa người với người: tình bạn * tình đồng chí * tình thầy trò 

sự yêu đương giữa nam và nữ: câu chuyện tình * bên tình, bên hiếu 

tình cảm nói chung: sống có tình, có nghĩa * tức cảnh sinh tình 

tính từ
 

(khẩu ngữ) có vẻ duyên dáng, dễ gợi tình cảm yêu thương: ánh mắt rất tình * nụ cười tình * trông cô ta tình lắm! 

danh từ
 

tình cảnh, hoàn cảnh: thương tình * "Trời ơi, có thấu tình chăng, Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu!" (ca dao)