Ấn T để tra

tình cảm 

danh từ
 

phản ứng tâm lí theo hướng tích cực với sự kích thích của hiện thực khách quan: giàu tình cảm * phân biệt giữa lí trí và tình cảm 

sự yêu mến, gắn bó giữa người với người: tình cảm vợ chồng * nảy sinh tình cảm * sống thiếu thốn tình cảm 

tính từ
 

tỏ ra giàu tình cảm và dễ thiên về tình cảm: sống tình cảm * thằng bé rất tình cảm với mẹ