Ấn T để tra

tình thế 

danh từ
 

tình hình và xu thế, về mặt có lợi hay không có lợi cho những hoạt động nào đó của con người: tình thế thuận lợi * lật ngược tình thế * tìm mọi cách hòng cứu vãn tình thế 

tính từ
 

(cách làm) có tính chất tạm thời, nhằm đối phó với một tình hình cụ thể trước mắt: giải pháp tình thế