Ấn T để tra

tí xíu 

danh từ
 

(khẩu ngữ, hiếm) như chút xíu: chờ tí xíu nữa thôi * còn có tí xíu gạo 

tính từ
 

(khẩu ngữ) rất nhỏ bé, trông xinh xắn: viên ngọc tí xíu * nụ hoa bé tí xíu * em bé giơ đôi bàn tay tí xíu