Ấn T để tra

tích 

danh từ
 

(khẩu ngữ) ấm tích (nói tắt): hãm một tích chè xanh 

danh từ
 

kết quả của phép nhân: tìm tích của hai số 

danh từ
 

truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường có liên quan tới lịch sử, được dùng làm đề tài cho sáng tác nghệ thuật hoặc dẫn ra trong tác phẩm: tích Lưu Bình Dương Lễ * tích tuồng 

động từ
 

dồn, góp từng ít cho thành số lượng đáng kể: công việc tích lại từ mấy tháng nay * tích được một món tiền kha khá 

chứa, trữ ở bên trong: vật tích điện * cơ thể tích nước nên phù to