Ấn T để tra

tích cực 

tính từ
 

có tác dụng khẳng định, thúc đẩy sự phát triển: nhân tố tích cực * mặt tích cực của vấn đề 

tỏ ra chủ động, có những hoạt động tạo ra sự biến đổi theo hướng phát triển: phương pháp phòng bệnh tích cực 

tỏ ra nhiệt tình, đem hết khả năng và tâm trí vào công việc: tích cực học tập * làm việc rất tích cực