Ấn T để tra

tím 

tính từ
 

có màu do xanh và đỏ hợp thành, như màu hoa sim, màu quả cà dái dê, v.v.: áo tím * mực tím * hoa xoan phơn phớt tím 

(da, thịt) có màu tím thẫm do máu bị dồn ứ đột ngột: ngã tím đầu gối * đôi môi tím ngắt vì lạnh * giận tím mặt